Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bò đực, con bò rừng, con lừa, con trâu, con nghé, con bò tót, con tê giác, con dê, con voi, con hươu, con nai, con ngựa, con diều hâu, con lạc đà, con lợn rừng, con bê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò Tây Tạng. Nếu bạn chưa biết con bò Tây Tạng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con bò Tây Tạng tiếng anh là gì
Yak /jæk/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Yak.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của con bò Tây Tạng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yak rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /jæk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yak thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ yak là để chỉ chung giống bò Tây Tạng. Còn cụ thể loài bò Tây Tạng nào thì sẽ có những cách gọi, tên gọi khác nhau.
Xem thêm: Con bò tiếng anh là gì
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bò Tây Tạng thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Swan /swɒn/: con chim thiên nga
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Crab /kræb/: con cua
- Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
- Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- Piggy /’pigi/: con lợn con
- Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Stork /stɔːk/: con cò
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Carp /ka:p/: cá chép
- Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Fox /fɒks/: con cáo
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò Tây Tạng tiếng anh là gì thì câu trả lời là yak, phiên âm đọc là /jæk/. Lưu ý là yak để chỉ về con bò Tây Tạng nói chung, các giống bò Tây Tạng khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ yak trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yak rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yak chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con bò Tây Tạng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng