“Biên Kịch” là một động từ phổ biến trong Tiếng Việt dùng để chỉ hành động sáng tạo cốt truyện cho một bộ phim hoặc một câu chuyện. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của “Biên Kịch” trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của “Biên Kịch” trong Tiếng Anh)
-
“Biên kịch” trong Tiếng Anh là “WRITE”, phát âm là /raɪt/
-
-
Ngoài trừ lớp nghĩa “Viết” như nhiều người liên tưởng khi nghĩ đến nghĩa Tiếng Việt của WRITE, động từ này còn có lớp nghĩa khác là sáng tạo ra một câu chuyện, cốt truyện của một bộ phim, hay biên kịch nói chung.
-
- Để nói về biên kịch phim ảnh nói riêng, ta có từ “SCREENWRITING”, phát âm là /ˈskriːnˌraɪ.t̬ɪŋ/
2. Ví dụ Anh Việt của “WRITE” và “SCREENWRITING”
(Hình ảnh minh họa cho ví dụ Anh Việt của “WRITE” và “SCREENWRITING”)
“WRITE”:
-
She writes children’s books, which mainly covers many useful lessons in life. My daughter has learnt many things from them.
-
Cô biên kịch sách cho trẻ em, trong đó chủ yếu đề cập đến nhiều bài học bổ ích trong cuộc sống. Con gái tôi đã học được nhiều điều từ chúng.
-
-
He wrote the plot of the movie which soon gained popularity and gave good reviews from critics.
-
Anh ấy đã biên kịch cốt truyện của bộ phim và nhanh chóng trở nên nổi tiếng và nhận được nhiều đánh giá tốt từ các nhà phê bình.
“SCREENWRITING”:
-
Screenwriting this movie had taken 4 years to complete; as a result, it became famous as soon as it was published.
-
Việc viết kịch bản cho bộ phim này đã mất 4 năm để hoàn thành; kết quả là nó trở nên nổi tiếng ngay sau khi nó được xuất bản.
-
-
More than a dozen of Crichton's novels became movies, and he turned his hand to directing, screenwriting, and producing for film and television along the way.
-
Hơn một tá tiểu thuyết của Crichton đã trở thành phim, và ông chuyển sang làm đạo diễn, viết kịch bản và sản xuất cho điện ảnh và truyền hình.
3. Các cụm từ thông dụng với “WRITE” trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với “WRITE” trong Tiếng Anh)
-
Cụm động từ:
Word
Meaning
write back
- trả lời thư của ai đó
write in
- viết thư cho một tờ báo, công ty truyền hình hoặc tổ chức khác, để bày tỏ ý kiến hoặc hỏi điều gì đó
write sth into sth
- thêm một chi tiết hoặc quy tắc cụ thể vào tài liệu
write sb/sth off
- quyết định rằng một người hoặc một việc cụ thể sẽ không hữu ích, quan trọng hoặc không thành công
write sb out of sth
- thay đổi câu chuyện của một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh thông thường để một nhân vật cụ thể không có trong đó nữa
write sth down
- viết một cái gì đó trên một mảnh giấy để bạn không quên nó
write sb in
- thêm tên của ai đó vào danh sách chính thức cho một cuộc bầu cử để thể hiện rằng bạn muốn bỏ phiếu cho họ
write sth off
- chấp nhận rằng một số tiền đã bị mất hoặc một khoản nợ sẽ không được trả
- để có thể sử dụng chi phí của một thứ bạn đã mua để giảm số thuế bạn phải trả
write off/away for sth
- viết thư cho một tổ chức yêu cầu họ gửi cho bạn một cái gì đó
write sth up
- viết một cái gì đó ở dạng hoàn chỉnh hoặc cuối cùng bằng cách sử dụng các ghi chú mà bạn đã thực hiện
- chuẩn bị đầy đủ báo cáo, tài liệu, v.v. để ghi lại các ý tưởng, cuộc thảo luận hoặc cuộc họp bạn đã có trước đó.
- hiển thị sự gia tăng giá trị của một tài sản trong tài khoản của công ty, thường là vì nó hiện có giá trị cao hơn những gì đã hiển thị trước đây
write down sth
- viết một cái gì đó trên một mảnh giấy để bạn không quên nó
write up sth/sb
- viết lên một cái gì đó hoặc một người nào đó cũng là viết một bài báo hoặc báo cáo về điều đó hoặc con người sau đó được xuất bản
write out sth
- viết một cái gì đó trên giấy với tất cả các chi tiết cần thiết
write sth back
- thêm một số tiền vào lợi nhuận của công ty trong một khoảng thời gian cụ thể liên quan đến chi phí có thể có trong tương lai mà bây giờ sẽ không phải trả
co-write
- viết một cái gì đó với người khác, đặc biệt là một bài hát nổi tiếng hoặc một cái gì đó cho truyền hình hoặc rạp chiếu phim
read-write
- nếu đĩa máy tính, tệp hoặc bộ nhớ là đọc-ghi (read-write), bạn có thể đọc, thay đổi hoặc thêm vào dữ liệu trong đó
-
Thành ngữ:
Idiom
Meaning
in writing
- ở dạng tài liệu, in hoặc viết trên giấy
nothing to write home about
- không thú vị hoặc đặc biệt
written all over sb’s face
- Nếu một cảm xúc được viết trên khuôn mặt của ai đó (written all over sb’s face), thì rõ ràng họ đang cảm thấy gì
written in the stars
- Nếu bạn tin rằng điều gì đó được viết trên các vì sao (written in the stars), bạn tin rằng nó sẽ xảy ra bởi một thế lực kiểm soát tương lai
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “WRITE” và “SCREENWRITING” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “WRITE” và “SCREENWRITING” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.