I. Ngũ hành là gì? Thuyết Tương sinh tương khắc thế nào?
Theo triết học cổ đại của người Trung Hoa, Ngũ hành là 5 vật chất tạo nên thế giới, tồn tại độc lập với ý thức của con người, có sự tương sinh - tương khắc với nhau gồm:
- Kim: Kim loại
- Mộc: Cây cối
- Thủy: Nước
- Hỏa: Lửa
- Thổ: Đất
Trong đó, Ngũ hành tương sinh - tương khắc là sự chuyển hóa qua lại giữa Trời và Đất để tạo nên sự sống cho vạn vật. 2 yếu tố này tương sinh với nhau, không thể tồn tại độc lập và cũng tồn tại tương khắc song hành cùng nhau.
Ngũ hành tương sinh là có sự hỗ trợ, thúc đẩy nhau để cùng sinh trưởng và phát triển. Tương sinh gồm 2 phương diện là:
- Mẫu: cái sinh ra nó
- Tử: cái nó sinh ra hoặc có thể sinh ra.
Nguyên lý của quy luật Ngũ hành tương sinh:
- Mộc sinh Hỏa: Lửa đốt cháy gỗ, cây sẽ sinh ra lửa.
- Hỏa sinh Thổ: Lửa đốt mọi thứ thành tro, vun đắp thành đất.
- Thổ sinh Kim: Kim loại được hình thành trong lòng đất.
- Kim sinh Thủy: Kim loại bị nhiệt độ cao đun chảy thành dung dịch ở thể lỏng.
- Thủy sinh Mộc: Nước duy trì sự sống cho cây cối.
Ngũ hành tương khắc l cản trở sự sinh trưởng và phát triển của nhau, áp chế nhau. Tương khắc để kìm hãm và duy trì cân bằng nhưng quá mức sẽ làm sự sống của vạn vật bị suy vong, hủy diệt. Tương khắc gồm 2 phương diện gồm:
- Cái khắc nó
- Cái nó khắc
Nguyên lý của quy luật tương khắc:
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
- Hỏa khắc Kim: Ngọn lửa có khả năng nung chảy kim loại
- Kim khắc Mộc: Kim loại sắc nhọn có thể chặt đổ cây cối.
- Mộc khắc Thổ: Cây sẽ hút hết dinh dưỡng và khiến đất khô cằn.
- Thổ khắc Thủy: Đất hút nước và có thể ngăn chặn dòng nước chảy, lấp biển, hồ.
II. Nguyên tắc đặt tên con theo Ngũ hành
Tên của 1 người thường bao gồm: Họ + Tên lót (Tên đệm) + Tên chính.
Giả sử đứa trẻ mang mệnh Thổ sẽ có 2 hành tương sinh là Kim và Hỏa và 1 hành bình hòa là Thổ. Bạn nên đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.
Ngoài ra, tên của con cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé như bố mẹ hoặc ông bà. Để không khắc người nuôi dưỡng, bạn nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ.
Vì chúng ta không thể chọn được Họ nên nếu họ tương khắc với Tên chính thì nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối để cân bằng giữa Họ và Tên chính.
Ví dụ Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Hỏa. Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, hoặc có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ ghép Họ của mẹ và bố để tạo cầu nối thuận lợi.
III. Gợi ý cách đặt tên con theo Ngũ hành
1. Đặt tên con theo hành Kim
Bé mang mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim để tài vận được tốt đẹp. Hành Kim thiên về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc nên bé thường độc lập, tham vọng, có ý chí vững vàng, hấp dẫn, tự tin và có thần thái lãnh đạo. Khuyết điểm của hành Kim là thiếu sự linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.
Một số tên mệnh Kim mà bố mẹ có thể đặt cho bé như: Ái, Ân, Câu, Chung, Cương, Dạ, Doãn, Điếu, Đĩnh, Đoan, Giới, Hân, Hiền, Hiện, Hữu, Khanh, Kiến, Kim, Kính, Lục, Luyện, Mỹ, Ngân, Nghĩa, Nguyên, Nhâm, Nhi, Phong, Phượng, Tâm, Thăng, Thắng, Thế, Thiết, Tích, Tiền, Trang, Trung, Vân, Văn, Vy, Xuyến,…
2. Đặt tên con theo hành Mộc
Mộc đại diện cho mùa xuân, sự khởi nguồn, phát triển, đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mang mệnh Mộc có tính cách, năng động, dễ gần, hướng ngoại, sáng tạo, thích giao tiếp nhưng thường thiếu kiên nhẫn, nhanh chán và không kiên trì.
Một số tên mệnh Mộc mà bố mẹ có thể tham khảo: Khôi, Ba, Bách, Bạch, Bản, Bính, Bình, Can, Chi, Chu, Chử, Cúc, Cung, Duy, Đà, Đào, Đệ, Đỗ, Đông, Giá, Giao, Hạnh, Hộ, Huệ, Hương, Khôi, Kiện, Kỳ, Kỷ, Lam, Lâm, Lan, Lâu, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nam, Nguyễn, Nhân, Nha, Nhạ, Nhị, Phần, Phúc, Phước, Phương, Giao, Quan, Quảng, Quý, Quỳnh, Sa, Sài, Sâm, Sửu, Thảo, Thị, Thôn, Thúc, Thư, Tích, Tiêu, Tòng, Trà, Trúc, Trượng, Tùng, Vị, Xuân, …
3. Đặt tên con theo hành Thủy
Hành Thủy tượng trưng cho mùa đông và nước nên bé thường thể hiện xu hướng nuôi dưỡng, hỗ trợ, thiên hướng về nghệ thuật và yêu cái đẹp. Bé mệnh Thủy nhạy cảm, thích nghi tốt, có khả năng giao tiếp khéo léo, thuyết phục nhưng dễ thay đổi, yếu đuối, nhu nhược.
Bố mẹ có thể chọn cho bé một số tên mệnh Thủy, chẳng hạn như: An, Bá, Bách, Băng, Biển, Bùi, Cấn, Cung, Cương, Danh, Di, Dư, Đạo, Đoàn, Đồng, Giang, Giao, Giáp, Giới, Hà, Hải, Hàn, Hậu, Hiệp, Hồ, Hoa, Hoàn, Hội, Hợi, Hợp, Hưng, Huyên, Khải, Kháng, Khanh, Khánh, Khê, Khoa, Khoáng, Khuê, Khương, Kiện, Kiều, Kỷ, Lã, Lại, Lệ, Liệt, Liêu, Loan, Luân, Lữ, Lưu, Mặc, Mãn, Nhâm, Nhậm, Nhân, Nhuận, Nhung, Như, Nga, Ngạn, Phi, Phu, Phục, Quân, Quang, Quyết, Sáng, Sương, Tôn, Thấp, Thương, Thủy, Tịch, Tiên, Tiến, Tín, Toàn, Trạch, Tráng, Trí, Triệu, Trinh, Trọng, Tự, Tuyên, Uyên, Vạn, Võ, Vọng, Vu, Vũ, Xá,...
4. Đặt tên con theo hành Hỏa
Nguyên tố Hỏa tượng trưng cho mùa hè, lửa và sức nóng nên nó đem tới hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc hoặc có thể bùng nổ và tàn bạo. Bé mang mệnh Hỏa thường sôi nổi, phóng khoáng, tích cực, lạc quan, thông minh, đam mê, pha chút khôi hài nhưng lại dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Mệnh Hỏa thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể nhưng thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.
Bố mẹ có thể tham khảo một số cái tên mệnh Hỏa như: Ánh, Bính, Bội, Dung, Dương, Đài, Đan, Đăng, Điểm, Đoạn, Đức, Cẩm, Cẩn, Chiếu, Cao, Hạ, Hiệp, Hoán, Hồng, Huân, Hùng, Huy, Huyền, Kháng, Kim, Lãm, Linh, Lô, Lưu, Luyện, Ly, Minh, Nam, Ngọ, Nhật, Nhiên, Nhiệt, Noãn, Quang, Sáng, Thái, Thanh, Thiêu, Thu, Thước, Tiết, Trần, Vĩ, Yên,…
5. Đặt tên con theo hành Thổ
Hành Thổ tượng trưng cho đất - là cội nguồn sản sinh, nuôi dưỡng và phát triển, hỗ trợ các hành khác nên trẻ mang mệnh Thổ có Nội lực mạnh mẽ, tính cách bền bỉ, vững vàng, nhẫn nại, biết chờ thời cơ nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Người mang mệnh này tự lập tự cường, sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không được yêu thích.
Bố mẹ nên đặt tên mệnh Thổ cho bé như: Anh, Bạch, Bằng, Bảo, Bát, Bích, Cát, Châm, Chân, Châu, Cơ, Côn, Công, Diệp, Diệu, Đại, Đặng, Địa, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Huỳnh, Khuê, Kiên, Kiệt, Kỳ, Lạc, Lập, Liệt, Long, Lý, Nham, Nghị, Nghiêm, Nghiễm, Ngọc, Quân, San, Sơn, Thạc, Thạch, Thân, Thành, Thảo, Thông, Trân, Trung, Trường, Trưởng, Tự, Viên, Vĩnh,...
IV. Gợi ý cách đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai ý nghĩa, ấn tượng
1. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai mệnh Kim
- An Bảo: Con có cuộc đời an yên, tự do
- Đức Bình: Con sống ngay thẳng, đứng đắn trong mọi hoàn cảnh.
- Hoài Bảo: Con có ý chí vững vàng, kiên cường trước mọi thử thách
- Khánh Bảo: Con là bảo vật đem đến niềm vui cho gia đình
- Minh Bảo: Con có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng
- Tâm Bảo: Con sống chân thành, an nhiên và tự tại suốt đời.
- Quý Bình: Con ngay thẳng, đứng đắn và độ lượng.
- Bảo Cường: Con luôn khỏe mạnh, kiên cường và là bảo vật vô giá của bố mẹ
- Nhật Dương: Con luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống.
- Hải Dương: Con luôn đạt được sự may mắn trong công việc và cuộc sống
- Minh Dương: Con thông minh và tài năng
- Hoàng Dương: Con có tiền đồ rạng rỡ, tương lai rộng mở.
- Khánh Dương: Con luôn hoạt bát, vui vẻ và tràn đầy sức sống.
- Quang Hải: Con nhanh nhẹn và thông minh
- Quang Khải: Con nhạy bén và thông minh
- Anh Minh: Con thông minh, xuất chúng và lỗi lạc.
- Bảo Nguyên: Con luôn vui vẻ và được mọi người quý trọng
- Đăng Nam: Con chăm chỉ, nhẫn nại và luôn kiên định
- An Phúc: Con có một cuộc sống bình yên, an lành, vượt qua được mọi khó khăn
- Bảo Tường: Con được mọi người yêu thương và là bảo vật quý được gia đình.
- Duy Tường: Con giàu tư duy và làm nên việc lớn.
- Cảnh Tường: Con là mang đến không gian yên bình, hạnh phúc.
- Anh Tường: Con tinh thông mọi chuyện.
- Quyết Thắng: Con luôn tràn đầy năng lượng trong cuộc sống
- Kim Trọng: Con sống tình nghĩa
- Đức Thịnh: Con sống ngay thẳng và được mọi người yêu quý.
- Bạch Vương: Con có một cuộc sống cao sang, quyền quý.
2. Tên phong thủy cho bé trai mệnh Hỏa
- Gia Bảo: Con là bảo bối quý giá của gia đình
- Đức Dũng: Con sống có đức, ấm áp và dũng cảm
- Thành Đạt: Con luôn hạnh phúc, thành công vang dội
- Thành Danh: Con sẽ có danh tiếng lừng lẫy
- Phước Đạt: Con sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Quốc Hùng: Con mạnh mẽ, hiên ngang
- Huy Hoàng: Con có sức ảnh hưởng và quyền lực.
- Nhật Hưng: Con có cuộc sống đủ đầy, sung túc
- Anh Kiệt: Con giỏi giang, vượt trội hơn người
- Thường Kiệt: Con ham học, kiệt xuất, thành danh
- Duy Lập: Con tự tin, độc lập
- Quang Minh: Con có tương lai tươi sáng, đầy thành công
- Hoài Nam: Con mạnh mẽ, vui vẻ và hạnh phúc
- Trọng Nghĩa: Con tình nghĩa, thuận theo lẽ phải
- Thanh Phong: Con luôn mạnh mẽ, trở thành vị lãnh đạo tốt
- Quý Phước: Con sống phúc đức, tốt lành
- Đức Phú: Con đa tài, nhanh trí
- Anh Quân: Con sẽ là người đứng đầu trong tương lai
- Bảo Tân: Con có đạo đức, giúp người giúp đời
- Công Tuấn: Con tuấn tú, tài giỏi
- Tuấn Thành: Con có tương lai sáng lạn
- Minh Tâm: Con có tấm lòng rộng mở
- Minh Triết: Con khỏe mạnh, thông minh, phú quý
- Nhật Tiến: Con tốt bụng, làm nên nghiệp lớn
- Công Uẩn: Con cẩn thận, tốt đẹp
- Gia Uy: Con thành công trong cuộc sống
- Vũ Uy: Con ngay thẳng, công tư văn minh
- Hữu Uy: Con giữ chữ tín, được nhiều người yêu mến
- Khắc Việt: Con ưu việt hơn bất cứ ai
- Uy Vũ: Con có sức mạnh, được mọi người tin tưởng
- Ưu Việt: Con xuất chúng và giỏi giang
3. Tên Ngũ hành cho bé trai mệnh Mộc
- Kỳ An: Con luôn bình an
- Gia Anh: Con là niềm vui và là điều quý giá của gia đình
- Minh Anh: Con thông minh, tài giỏi, tương lai tốt đẹp
- Hoài Bắc: Con sống ngay thẳng, cương trực, có hoài bão
- Phúc Bạch: Con có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Hoàng Bách: Con có công danh, sự nghiệp rộng mở
- Duy Bách: Con thông tuệ, kiên định, vững vàng
- Xuân Bách: Con sống vui vẻ, tràn ngập mùa xuân
- Văn Bách: Con tài giỏi, kiến thức sâu rộng
- Dũng Cường: Con dũng cảm, mạnh mẽ, quật cường
- Duy Cẩn: Con cẩn trọng, luôn biết ơn
- Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Hùng Dũng: Con mạnh mẽ, dũng cảm vượt qua mọi thử thách
- Bách Du: Con thích ngao du, học hỏi
- Quảng Ðạt: Con giỏi giang, sống tốt đẹp và được yêu mến.
- Phúc Hồng: Con sẽ có cuộc đời tựa màu hồng
- Phúc Hưng: Con gìn giữ phúc đức của gia đình và dòng họ
- Phúc Khương: Con có cuộc sống yên ổn, an bình
- Quốc Kiệt: Con giỏi giang, vượt trội hơn người
- Huy Khiêm: Con khiêm tốn, có tương lai thuận buồm xuôi gió
- Quốc Khải: Con hoạt bát, vui vẻ.
- Hiểu Minh: Con tài đức, luôn sáng suốt
- Bảo Minh: Con luôn sáng suốt, làm tốt mọi việc
- Lãng Nghệ: Con có năng lực xuất chúng, thông minh, giỏi giang
- Gia Nguyên: Con có cuộc đời hạnh phúc nguyên vẹn
- Hào Nghiệp: Con sẽ làm nên sự nghiệp lớn
- Hạo Nhiên: Con hồn nhiên, vô tư
- Phúc Liêm: Con liêm chính, trong sạch
- Phúc Lâm: Con là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Sơn Lâm: Con có thành tựu vĩ đại
- Ngọc Lâm: Con chịu thương chịu khó, đa tài, trọng tín nghĩa
- Nhật Lâm: Con sẽ luôn có sự nghiệp ổn định, tốt lành
- Tiến Lộc: Con sẽ có sự nghiệp thăng tiến không ngừng
- Bảo Sơn: Con mạnh mẽ, bản lĩnh, khí phách
4. Đặt tên phong thủy cho bé trai mệnh Thổ
- Minh An: Con sống tài năng, tình cảm, thích giúp đỡ mọi người.
- Nhật Anh: Con là ánh mặt trời tỏa sáng rực rỡ, thông minh, nhanh nhẹn
- Trung Anh: Con thông minh, tài giỏi, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở
- Trường An: Cuộc sống hạnh phúc, bình an và may mắn đức độ.
- Thiện Bằng: Con chính trực lại có tấm lòng bao dung, nhân ái
- Ðức Bình: Con sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: Con mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Quốc Cường: Con thông minh, bản lĩnh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
- Anh Dũng: Con mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Hùng Dũng: Con có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
- Đức Duy: Con sẽ là người có đức cao
- Minh Đức: Con là con người tốt đẹp, có tâm đức sáng, giỏi giang và được yêu mến
- Huy Hoàng: Con thông minh, sáng suốt và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác
- Mạnh Hùng: Con mạnh mẽ và quyết liệt
- Gia Huy: Con làm rạng danh gia tộc
- Gia Hưng: Con làm hưng thịnh gia tộc
- Minh Khang: Con mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn
- Gia Khánh: Con luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
- Quang Khải: Con thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Bảo Long: Con thông minh, mạnh mẽ và kiên cường
- Hải Minh: Con sáng suốt, suy nghĩ sâu rộng
- Lạc Phúc: Con sẽ luôn hạnh phúc và mang nhiều niềm vui đến cho mọi người
- Hải Tâm: Con có tấm lòng rộng lớn
- Đông Quân: Con là biểu tượng cho vị thần của mùa xuân, của mặt trời
- Long Quân: Con sẽ là vị lãnh đạo quyền lực
- Dương Quân: Con thành đạt, đứng đầu mọi lĩnh vực
- Mạnh Quân: Con mạnh mẽ, là một người lãnh đạo sáng suốt
- Ðăng Khoa: Con tài năng, khoa bảng trong tương lai
- Minh Khôi: Con đẹp đẽ, sáng sủa, khôi ngô
- Trung Kiên: Con sẽ luôn có chính kiến, vững vàng và quyết tâm.
- Minh Long: Con là chú rồng quý thông minh và mạnh mẽ.
- Hữu Nghĩa: Con hào hiệp, thuận theo lẽ phải và được nhiều người yêu mến
- Khôi Nguyên: Con đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: Con có tấm lòng bao, bác ái, thương người
- Chấn Phong: Con là nhà lãnh đạo mạnh mẽ, quyết liệt
- Trường Phúc: Con sẽ có vận khí tốt đẹp
5. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai mệnh Thủy
- Duy Anh: Con là người tài giỏi nhất
- Ðăng An: Con là ngọn đèn sáng trong đêm tối
- Nguyên Bảo: Con sẽ có cuộc sống hạnh phúc trọn vẹn
- Long Bảo: Con là viên ngọc quý giá, bảo bối của bố mẹ
- Hải Bằng: Con sống bình yên, sang giàu suốt đời.
- Phúc Bạch: Con có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Thiên Bửu: Con là món quà trời ban cho bố mẹ
- Khải Ca: Con tốt tính, vui vẻ, hòa đồng, có tấm lòng nhân hậu
- Hữu Canh: Con sống tình nghĩa, có tri thức
- Huỳnh Ðông: Con sống chuẩn mực, có trách nhiệm
- Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trên biển trong đêm tối
- Long Giang: Con có tiền đồ rộng mở, nhiều cơ hội trong sự nghiệp
- Phong Hải: Con sẽ làm được nhiều điều to lớn
- Hải Nam: Con sẽ là người chân chính, mẫu mực
- Thanh Nhạn: Con sẽ thực hiện được ước mơ của mình
- Phúc Ngọc: Con chính là món quà quý giá của bố mẹ
- Minh Huy: Con là vầng hào quang rực rỡ của bố mẹ
- Tuấn Khải: Con thông minh, tài giỏi, hiểu biết sâu rộng
- Bảo Long: Con mạnh mẽ, thông minh và kiên cường
- Hải Minh: Con là người sáng suốt, suy nghĩ sâu rộng
- Lạc Phúc: Con sẽ luôn mang niềm vui đến cho mọi người
- Hải Tâm: Con là người có tấm lòng rộng lớn
- Đông Quân: Con là biểu tượng cho vị thần của mùa xuân, của mặt trời
- Long Quân: Con sẽ là vị lãnh đạo quyền lực
- Dương Quân: Con đạt được thành công, đứng đầu mọi lĩnh vực
- Mạnh Quân: Con mạnh mẽ, là một người lãnh đạo sáng suốt
- Cao Sơn: Con sẽ sống sung sướng, làm nên sự nghiệp
- Hải Sơn: Con thông minh, giỏi giang, khôn khéo
- Hải Sinh: Con có kiến thức uyên bác
- Minh Thành: Con có tương lai sáng lạng
- An Thành: Con sẽ thành công, có địa vị trong xã hội
V. Gợi ý cách đặt tên theo Ngũ hành cho bé gái hay và độc đáo
1. Tên phong thủy cho bé gái mệnh Kim
- Khuê Bích: Con là ngôi sao xanh sáng chói giữa bầu trời.
- Bảo Bích: Con là bảo vật quý giá mà bố mẹ được ban tặng.
- Hoài Bích: Con xinh đẹp như ngọc bích
- Khả Bích: Con khả ái và nết na.
- Nguyệt Chi: Con là là ngôi sao sáng, ánh trăng dịu dàng
- Hiền Chi: Con là ngôi sao dịu dàng, thùy mị.
- Lan Chi: Con nhỏ nhắn, xinh xắn và đáng yêu.
- Hạ Chi: Con xinh đẹp, ôn hòa như ánh sao mùa hạ.
- An Chi: Con luôn bình an và tỏa sáng giữa dòng đời.
- Mỹ Duyên: Con xinh đẹp, duyên dáng
- Ngọc Hoa: Con là bông hoa đẹp, quý giá bao người ngưỡng mộ
- Ngọc Mai: Con sẽ sung túc, an nhàn, may mắn và hạnh phúc.
- Tố Nga: Con thục nữ, hiền hậu
- Bảo Phương: Con là viên ngọc quý chứa đựng những điều quý giá.
- Khánh Phương: Con luôn mang đến niềm vui cho mọi người.
- Mỹ Phương: Con vừa thông minh, xinh đẹp lại ưu tú về mọi mặt.
- Đan Phương: Con xinh xắn, đoan trang và nhã nhặn.
- Tuệ Phương: Con xinh xắn và thông minh
- Nhật Tuệ: Con tài giỏi và sáng láng như ánh trăng.
- Như Tuệ: Con thông minh và tài sắc hơn người.
- Minh Tuệ: Con có một bầu trời kiến thức.
- Anh Tuệ: Con sẽ có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
- Linh Tú: Con đẹp thanh tú, hoạt bát, nhanh nhẹn và tinh anh
- Vân Tú: Con xinh đẹp, dịu dàng, thướt tha như mây
- Như Tú: Con có tâm hồn thanh khiết
- Thanh Tú: Con là cô gái trong sáng, ưu tú như sao trời.
- Bích Thảo: Con hiếu thảo và yêu thương yêu gia đình
- Diễm Thư: Con xinh đẹp và đài các
- Anh Thư: Con xinh đẹp, tài giỏi và bản lĩnh.
- Phương Vy: Con luôn xinh đẹp, hạnh phúc và yên bình
2. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé gái mệnh Hỏa
- Hồng Ân: Con được mọi người yêu mến
- Mỹ Ánh: Con là ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng
- Mỹ Anh: Con tài giỏi, thông minh xuất chúng
- Hà An: Con sống bình yên, thư thái
- Vân Ánh: Con là áng mây trong sáng
- Chí Bảo: Con được mọi người trân quý.
- Thảo Bích: Con xinh đẹp và có phẩm chất cao quý
- Quý Bình: Con sống cuộc đời yên ổn, bình an.
- Bích Cát: Con là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh
- Thảo Châu: Con là trân châu tuyệt đẹp, quý giá
- Mỹ Chi: Con có dòng dõi cao sang, quý phái.
- Ánh Dương: Con là vầng dương luôn tỏa sáng.
- Mỹ Dung: Con xinh đẹp, có tấm lòng bao dung, cao thượng.
- Quang Diệu: Con là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng
- Thảo Diệp: Con sống giàu sang, sung túc.
- Hướng Dương: Con là ánh mặt trời rực rỡ
- Kiều Dung: Con xinh đẹp, yêu kiều
- Ngọc Diệp: Con xinh đẹp, quý phái
- Ánh Đào: Con là mùa xuân xinh đẹp
- Linh Đan: Con là vật quý báu của ba mẹ
- Mẫn Đông: Con xinh đẹp, cuốn hút
- Ngọc Hạ: Con là mùa hè rực rỡ
- Ánh Hồng: Con xinh đẹp, đầy sức sống.
- Hồng Hạnh: Con có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.
- Diệu Hòa: Con sống hiền lành, ôn hòa
- An Hạ: Con có cuộc sống bình yên
- Thiên Kim: Con là tài sản quý giá của cha mẹ
- Thiên Lam: Con xinh đẹp, đáng yêu
- Kim Tỏa: Con tỏa sáng, thành công
- Thanh Thảo: Con hiếu thảo, ngoan ngoãn
3. Đặt tên phong thủy cho bé gái mệnh Mộc
- Diệu Anh: Con luôn được mọi người yêu quý
- Trâm Anh: Con có địa vị cao sang trong xã hội
- Trân Châu: Con là viên ngọc trai quý giá của bố mẹ
- Trúc Chi: Con duyên dáng, mảnh mai
- Nghi Dung: Con xinh đẹp, phúc hậu
- Ngọc Diệp: Con xinh đẹp và kiêu sa
- Linh Đan: Con là viên ngọc quý giá
- Hiếu Hạnh: Con luôn hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
- Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
- Thái Hòa: Con luôn mang lại bình an cho muôn người
- Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
- Thiên Hương: Con xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
- Hồng Khuê: Con xinh đẹp, dịu dàng
- Kim Khánh: Con là món quà quý giá do trời ban
- Diễm Kiều: Con lộng lẫy như nàng công chúa
- Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng
- Ngọc Liên: Con là đóa sen bằng ngọc quý, kiêu sa và lộng lẫy
- Bạch Liên: Con là búp sen trắng toả hương thơm ngát
- Chi Lan: Con là người trọng tình bạn
- Mộc Miên: Con giản dị, mộc mạc
- Hà Mi: Con có hàng lông mi đẹp như dòng sông uốn lượn
- Đại Ngọc: Con là viên ngọc lớn quý giá
- Hạnh San: Con sống sung sướng, trọng vọng
- Mộc Trà: Con giản dị nhưng đầy khí chất cao quý
- Hương Thảo: Con mềm mại, dịu dàng
- Lâm Tuyền: Con thanh tao, tĩnh mịch
- Thanh Tâm: Con có tâm hồn đẹp và trong sáng
- Đoan Trang: Con nết na, thùy mị
- Song Thư: Con là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của bố mẹ
- Hải Yến: Con dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
- Phượng Vũ: Con mạnh mẽ như chim phượng hoàng
4. Tên Ngũ hành cho bé gái mệnh Thổ
- Cẩm Anh: Con xinh đẹp, thông minh, sắc sảo
- Chiêu Anh: Con là mỹ nhân cao quý.
- Diệu Anh: Con thông minh và khéo léo.
- Đan Anh: Con có tâm tính bình dị, thanh cao.
- Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
- Băng Châu: Con có vẻ ngoài tuyệt mỹ và khí chất cao sang.
- Diễm Châu: Con là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.
- Diệu Châu: Con luôn tự tin và tỏa sáng.
- Hoàng Châu: Con có tiền đồ rộng mở.
- Hồng Châu: Con có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.
- Hiền Châu: Con tốt bụng, thánh thiện và luôn tràn đầy năng lượng.
- Quỳnh Châu: Con sẽ mang lại may mắn cho mọi người.
- Trân Châu: Con là ngọc trai quý của bố mẹ.
- Thùy Châu: Con đoan trang, đài các, thùy mị, nết na.
- Ánh Diệp: Con có tương lai tươi sáng.
- Bích Diệp: Con có phẩm chất cao quý.
- Diệp Chi: Con đầy sức sống và tinh thần lạc quan.
- Mai Hạ: Con có ý chí, nghị lực, luôn luôn tỏa sáng.
- Nhật Hạ: Con luôn rực rỡ và tỏa sáng tựa như ánh nắng mùa hạ.
- Tuyết Hân: Con có cuộc sống trong sáng như tuyết
- Thục Hân: Con vui tươi, dịu dàng, hiền thục.
- Trúc Hân: Con mảnh mai nhưng không yếu đuối
- Hiền Nhi: Con hiền lành và đáng yêu.
- Kiều Nhi: Con xinh đẹp và đáng yêu
- Mẫn Nhi: Con thông minh, nhanh nhẹn
- Kim Ngọc: Con quý giá và tỏa sáng như ngọc như vàng.
- Lam Ngọc: Con là viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.
- Lan Ngọc: Con là đóa hoa lan bằng ngọc xinh đẹp
- Linh San: Con xinh đẹp, sang trọng và quý phái
- Ngọc San: Con xinh đẹp và giàu lòng lương thiện.
5. Đặt tên phong thủy cho bé gái mệnh Thủy
- Ân Hà: Con xinh đẹp, nhu mì, có tấm lòng biết ơn
- Thanh Hà: Con xinh đẹp rạng rỡ, sống hạnh phúc viên mãn
- Uyển Hà: Con xinh đẹp, nhẹ nhàng, sống chan hòa, hạnh phúc
- Uyên Hà: Con thông minh, tài năng hơn người
- Cẩm Hà: Con trong sáng, đáng yêu, luôn được bảo vệ che chở
- Nguyệt Hà: Con hiền hòa, bình yên
- Nhật Hà: Con xinh đẹp và sống hạnh phúc về sau
- Ái Giang: Con luôn dịu dàng, tràn ngập yêu thương
- Bình Giang: Con có cuộc sống hạnh phúc, luôn công bằng chính trực.
- Cẩm Giang: Con rộng lượng, khôn khéo, được mọi yêu quý
- Châu Giang: Con xinh đẹp và quý báu
- Ánh Giang: Con luôn muốn xây dựng sự nghiệp vẻ vang
- Công Giang: Con sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình
- Diệp Giang: Con trẻ trung, năng động, giàu sức sống
- Hồng Thủy: Con đáng yêu, hiền dịu
- Phương Thủy: Con xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, tinh tế.
- Thanh Thủy: Con hiền hòa, nhã nhặn
- Chi Thủy: Con có cuộc sống với mọi điều tốt đẹp
- Hạnh Thủy: Con đoan trang, nết na, thùy mị
- Nguyệt Sương: Con xinh đẹp, thuần khiết, tâm hồn hiền hòa
- Mỹ Sương: Con nhẹ nhàng và thuần khiết.
- Nhã Sương: Con thuần khiết, trong trẻo, dịu dàng, khiêm nhường
- Oai Sương: Con xinh đẹp, trong sáng, yêu đời và hạnh phúc
- Thanh Sương: Con xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, yêu đời, luôn vui vẻ
- Thu Sương: Con có cuộc sống nhẹ nhàng, yên ả
- Tuyết Sương: Con có tâm hồn trong trẻo như sương, tinh khiết như tuyết
- Vân Sương: Con trong sáng như giọt sương trên lá
- Vũ Sương: Con thuần khiết nhưng không kém phần mạnh mẽ
VI. Một số lưu ý khi đặt tên con theo ngũ hành
Đặt tên con theo ngũ hành là một truyền thống và không phải là một quy tắc cứng nhắc. Dưới đây là những lưu ý khi đặt tên cho con:
- Chọn một tên ngắn gọn, dễ nhớ và dễ phát âm để tránh gây nhầm lẫn hoặc khó khăn trong việc gọi tên cho con.
- Đảm bảo rằng tên được chọn phù hợp với giới tính của con. Nếu tên không rõ ràng về giới tính, có thể gây nhầm lẫn và khó chịu cho con khi lớn lên.
- Tránh đặt tên có ý nghĩa tiêu cực hoặc xúc phạm đến ngôn ngữ và văn hóa của người khác.
- Tránh đặt tên quá phổ biến hoặc quá độc đáo để tránh gây nhầm lẫn, khác biệt hoặc mất cân đối và sự chú ý không mong muốn.
- Chọn một tên có ý nghĩa đặc biệt và phù hợp với giá trị và niềm tin gia đình.
- Không sử dụng ký tự đặc biệt hoặc số trong tên con vì điều này có thể gây khó khăn trong việc ghi nhớ và gọi tên cho con.
- Tránh đặt tên con theo trào lưu hoặc sở thích cá nhân của bạn, hãy chọn một tên phù hợp và mang tính đại diện cho con.
- Tránh đặt tên con quá giống với tên của các vị thần, vua chúa, hoặc những người nổi tiếng để tránh gây sự nhầm lẫn và phản cảm.
- Tránh đặt tên con trùng với tên Ông, bà, cô dì, chú bác trong gia đình.