Mã số sinh viên trong tiếng Anh là Student Code, đây là mã số dùng để định danh, theo dõi tiến độ hoặc hồ sơ học tập của sinh viên ở các ngành học khác nhau.
Hôm nay các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về một từ vựng tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến và rộng rãi tại các trường đại học, cao đẳng. Đó là từ mã số sinh viên, đây là một mã số quan trọng mà hầu như mọi sinh viên đều phải có, nó cho phép các trường học dễ dàng theo dõi và kiểm soát sinh viên của mình.
Các bạn đã biết cách đọc và cách viết từ vựng này như thế nào chưa? Nếu chưa thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về từ vựng này nhé.
Mã số sinh viên tiếng Anh là gì?
Mã số sinh viên dịch sang tiếng Anh
Từ vựng mã số sinh viên dịch sang tiếng Anh là Student Code. Đây là một mã số sử dụng rộng rãi trong cộng đồng sinh viên. Vì vậy nếu bạn muốn tìm hiểu kết quả hoặc hồ sơ của sinh viên tại một trường nào đó thì chỉ cần biết mã số sinh viên của họ.
Cách phát âm từ Student Code theo giọng Anh-Mỹ là: /ˈstuː.dənt/ /koʊd/, còn giọng Anh-Anh là /ˈstjuː.dənt/ /kəʊd/
Đa số bất kì ngôn ngữ nào khi phát âm thì cũng sẽ có cách đọc khác nhau một xíu. Do khác nhau về quốc gia, vùng miền nên sẽ có cách đọc khác nhau một ít. Tuy nhiên từ vựng này vẫn khá dễ đọc và dễ học.
Sử dụng từ vựng mã số sinh viên tiếng Anh trong giao tiếp
Các ví dụ khi dùng từ Student Code- mã số sinh viên
Học thuộc từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với các sinh viên hơn khi muốn biết mã số sinh viên của họ. Vì vậy hãy tìm hiểu hoặc học thuộc các ví dụ dưới đây và áp dụng vào những trường hợp cần thiết nhé.
- Look at you guys! Which student's student code is posted on the school bulletin. (Nhìn kìa các bạn! Mã số sinh viên của sinh viên nào đang được dán trên bản tin của trường kìa)
- Student code is a code used to identify a student and allow the school to track his or her academic performance. (Mã số sinh viên là mã số dùng để định danh sinh viên và cho phép trường học theo dõi kết quả học tập của sinh viên đó)
- Any student who enrolls in a university is given a student code. (Bất kì sinh viên nào khi nhập học vào trường đại học nào đó thì đều được cấp một mã số sinh viên)
- Student code is very important for a student, it is issued to students upon admission to the school and will follow that student throughout the study period. (Mã số sinh viên rất quan trọng đối với một sinh viên, nó được cấp cho sinh viên khi nhập học vào trường và sẽ đi theo sinh viên đó trong suốt quá trình học tập)
Cụm từ sử dụng từ vựng mã số sinh viên tiếng Anh
Dưới đây là các cụm từ student code - mã số sinh viên:
- Cung cấp mã số sinh viên: Provide student code
- Cấp lại mã số sinh viên: Re-issuance of student code
- Nhập mã số sinh viên: Enter student code
- Tra cứu mã số sinh viên: Look up student code
- Ghi mã số sinh viên: Enter student code
- Phiếu đề nghị mở mã số sinh viên: Application form to open student code
- Đăng ký mã số sinh viên: Register student code
- Hướng dẫn sử dụng mã số sinh viên: Instructions for using student code
- Ý nghĩa mã số sinh viên: Student code meaning
- Thông tin mã số sinh viên: Student code information
Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ student code - mã số sinh viên tiếng Anh
Dưới đây là ví dụ về đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày
Hung: Hello Anh, What school are you from? (Xin chào Ánh, Bạn là sinh viên trường nào vậy?)
Anh: Hello Hung, I study at USSH, how about you? (Xin chào Hưng, mình học trường USSH, còn bạn thì sao?)
Hung: I study at CKC (Mình học trường CKC)
Anh: Do you have a student code? (Bạn có mã số sinh viên không?)
Hung: Yes, my student code is pretty easy to remember (Có, mã số sinh viên của mình khá dễ nhớ)
Anh: What is your student code Hung? (Mã số sinh viên của bạn là gì vậy Hung?) Hung: It's 0304050607, what's your student code?(Đó là 0304050607, còn mã số sinh viên của bạn là gì?)
Anh: My student code is 020122003 (Mã số sinh viên của mình là 02012003)
Hung: Oh, do you know what the student code is for? (Ồ, bạn có biết công dụng của mã số sinh viên để làm gì không?) Anh: Student code helps teachers easily manage their students, right? (Mã số sinh viên giúp giảng viên dễ dàng quản lí sinh viên của mình phải không?)
Hung: That's right, it also helps you look up your study results. (Đúng rồi đấy, nó còn giúp bạn tra cứu kết quả học tập của mình nữa)
Anh: Ohh, Let's say goodbye to my friends here. (Ohh, Thôi tạm biệt bạn mình vào học đây)
Hung: Bye bye (Bai bai)
Vừa rồi chúng ta đã được tìm hiểu khá chi tiết về từ student code - mã số sinh viên từ cách đọc đến cách viết, các cụm từ liên quan cũng như cách sử dụng và ví dụ về đoạn hội thoại sử dụng từ này. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ áp dụng được từ này trong giao tiếp. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều từ vựng bổ ích khác nhé!