Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 23, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Ất Dậu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Tiểu Tuyết
Ngày 23/11/2023 tức (11/10/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 23/11/2023 là ngày Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện lớn gì vào ngày này.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtHướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
- Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Trực
Trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.)
Nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.