Học viện Hàng không Việt Nam

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A01D01D78D96 520 2 Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh 7340101E 100

3

Quản trị nhân lực

7340404 270

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 280

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành:

7810103 T 120

6

Kinh tế vận tải (Chương trình học bằng tiếng Anh)

7840104E 60

7

Kinh tế vận tải

Chuyên ngành:

7840104K 70

8

Kinh tế vận tải

Chuyên ngành:

7840104L 190

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

7510102X 60

10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

7510102Q 60

11

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 540

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302 A00, A01, D07, D90 120

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90 150

14

Kỹ thuật hàng không

7520120 A00, A01, D07, D90 130

15

Kỹ thuật hàng không (Chương trình học tiếng Anh)

7520120E A00, A01, D07, D90 70

16

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D78, D96 540

17

Quản lý hoạt động bay

7840102 A01, D01, D78, D96 130

18

Quản lý hoạt động bay (Chương trình học tiếng Anh)

Chuyên ngành:

7840102E A01, D01, D78, D96 70

19

Kinh doanh quốc tế

7340102 Dự kiến mở 70

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

20,6

23,1

23,4

19

25

19,00

Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh

19,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

18,8

18

17

21

16,00

Quản lý hoạt động bay

24,2

26,2

26,3

23,3

x

24,20

Kỹ thuật hàng không

22,35

24,2

25

21,3

x

21,50

Ngôn ngữ Anh

24,6

23

27

19,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

21

16,00

Công nghệ thông tin

21,6

21,4

24

18,00

Quản trị nhân lực

19,3

25

19,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

21

16,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19

25

21,00

Kinh tế vận tải

19

27

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Hàng không Việt Nam
Quang cảnh Học viện Hàng không Việt Nam
Sinh viên trường Học viện Hàng không Việt Nam
Sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam khoe sắc

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://marketingalpha.vn/hoc-vien-hang-khong-a48451.html