Hướng dẫn tự xin học bổng Khổng Tử từ A-Z đỗ 90%

Hướng dẫn tự xin học bổng Khổng Tử từ A-Z đỗ 90%

Mình chắc chắn rằng có rất nhiều bạn còn đang bỡ ngỡ chưa biết đến học bổng Khổng Tử là gì và làm thế nào để xin được học bổng Khổng Tử mà không phải đi qua bất kỳ trung tâm nào..

Để đáp ứng nhu cầu và giúp đỡ các bạn xin học bổng Khổng Tử. Hôm nay mình viết bài này để hướng dẫn các bạn một cách chi tiết nhất để các bạn giành được suất học bổng như ý muốn, đặc biệt là các bạn gia đình không có điều kiện có cơ hội đi học.

Học bổng Khổng Tử là gì? Học bổng Khổng Tử là như thế nào?

Trước hết để xin được học bổng Khổng Tử, các bạn cần phải nắm rõ thế nào là học bổng Khổng Tử, học bổng Khổng Tử hoạt động như thế nào, điều kiện để xin ra sao và bạn sẽ nhận được gì khi nhận được học bổng Khổng Tử. Các bạn hãy đọc ngay bài viết này trước khi đọc tiếp phần dưới đây.

Tham khảo bài viết: Học bổng Khổng Tử là gì?

xac dinh muc tieu du hoc trung quoc

Các loại giấy tờ cần chuẩn bị

Các bạn scan màu tất cả các giấy tờ sau sang file mềm.

  1. Hộ chiếu Scan trang có ảnh và dấu;
  2. Ảnh 4×6 nền trắng
  3. Chứng chỉ HSK và HSKK Để xin được học bổng 1 năm tiếng yêu cầu tối thiểu các bạn phải có HSK3 và HSKK trung cấp 60 điểm trở lên. Ngoài ra với học bổng cấp Đại học và Thạc sĩ sẽ có yêu cầu chứng chỉ HSK cao hơn.Xem chi tiết tại: Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử 2019
  4. Bảng điểm hoặc học bạ: Các bạn mang đi dịch thuật công chứng sau đó scan lại bản dịch thuật công chứng đó. (Dùng để xin thư giới thiệu)
  5. Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp bản dịch công chứng
  6. Giấy khen, chứng nhận nếu có
  7. Đặc biệt các bạn cần phải có Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử Để biết cách xin giấy giới thiệu của viện Khổng Tử vui lòng xem tại bài viết Điều kiện và cách xin thư giới thiệu Viện Khổng Tử.

Các bước thực hiện xin học bổng Khổng Tử

Sau khi chuẩn bị hồ sơ thì công đoạn tiếp theo mà bạn cần phải hoàn thành đó là khai báo những thông tin của mình lên trang đang ký học bổng chính thức của CIS. Đừng lo lắng mình sẽ có những bước hướng dẫn chi tiết đảm bảo bạn có thể tự thực hiện được.

Bước 1: Đăng ký và tạo tài khoản

Bước 1: Đăng ký tài khoản tại cis.chinese.cn để lấy mã Applycation code (số báo danh xin học bổng)” Truy cập trang http://cis.chinese.cn và click 注册账户/Register để đăng ký tài khoản

Tích đồng ý điều khoản. Sau đó click Continue

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Chọn loại học bổng cần xin, ở đây các bạn chọn (孔子学院奖学金) Học bổng viện Khổng Tử. Sau đó điền các thông tin bên dưới và Click vào nút 立即注册/Registered để đăng ký tài khoản.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Sau khi các bạn điền đầy đủ thông tin xong thì sẽ hiện ra giao diện như bên dưới. Lúc này chúng ta sẽ không có mã Applycation code ngay mà phải thực hiện việc điền thông tin theo trình tự, sau khi hoàn thành mới được cấp Applycation Code. Để làm điều đó các bạn Click chọn 填写申请表/Fill in để điền thông tin.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z-
Trạng thái sau khi đăng ký tài khoản

Video hướng dẫn đăng ký tài khoản Apply HB Khổng tử tại cis.chinese.cn

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Bước 2 : Hoàn thiện thông tin của bạn

Bước tiếp theo các bạn lần lượt điền hết thông tin của 4 cột mình khoanh đỏ bên dưới theo thứ tự từ trên xuống. Mỗi một phần các bạn chú ý chọn Save hoặc Save and next để web lưu thông tin các bạn điền lại. Tuyệt đối không điền ở phần cuối cùng.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Sau khi hoàn thành điền thông tin các bạn click chọn 首页/Home và lúc này các bạn đã nhận được mã Applycation Code.

Bước 3: Hoàn tất đăng ký học bổng

Sau khi nhận được Giấy giới thiệu của Viện Khổng Tử, các bạn tiến hành đăng nhập vào cis.chinese.cn và điền bổ sung vào phần cuối còn lại trong mục điền thông tin người giới thiệu.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z-do-90
Mục thông tin người giới thiệu

Tiếp đến trong phần này sẽ có mục viết Trần thuật về quá trình học tiếng Trung và kế hoạch học tập tại Hoa với 800 chữ. Đây là một phần rất quan trọng vì nó đánh giá khả năng tiếng Trung của bạn cũng như có thể gây ấn tượng và ghi điểm trong hồ sơ xin học bổng, giúp bạn tăng cơ hội thành công hơn.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu

Mục viết trần thuật bản thân, giới thiệu về bối cảnh học tiếng Trung, kế hoạch học tập.

Một việc cuối cùng cực kỳ quan trọng đó là các bạn phải upload chữ ký của các bạn lên để xác nhận chữ ký và xác nhận xin học bổng Khổng Tử. Nếu không có chữ ký thì đăng ký xin không có hiệu lực.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Cuối cùng các bạn chọn Save để lưu thông tin đăng ký lại và click Submit để nộp đơn đăng ký học bổng. Trước khi click Submit hãy thận trọng kiểm tra lại tất cả thông tin một cách chính xác vì khi các bạn Submit xong thì không thể rút lại và chỉnh sửa đơn được.

huong-dan-tu-xin-hoc-bong-khong-tu-tu-a-z

Bước 4: Đợi kết quả và lịch phỏng vấn

Sau khi các bạn nộp đơn xong, vài ngày sau sẽ có Email kết quả và lịch hẹn phỏng vấn trực tiếp qua Wechat. Đây là một bài test kiểm tra năng lực Hán Ngữ và xác thực lại đối với người và tất nhiên thành bại của việc xin được học bổng chỉnh là bài test này.

Nếu các bạn biểu hiện tốt, lấy được thiện cảm từ phía thầy cô thì ngay sau khi kết thúc phỏng vấn các bạn sẽ biết kết quả mình được nhận hay không. Các bạn có thể lên trang chủ cis.chinese.cn để kiểm tra trạng thái.

Học sinh tham gia phỏng vấn của giáo viên Trung Quốc trong thời gian 3 phút. Nếu được nhận, trạng thái lúc này sẽ nảy sang bước 4 thông báo bạn đã được trường nhận vào. Lúc này chỉ cần đợi giấy báo nhập học của trường nữa là xong ^^.

buoc-4
trang-thai-hoc-bong-KT-buoc-5-1
k6

Danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử loại A

Số thứ tựTên trườngTiếng ViệtHệ 1 năm tiếngHệ Đại HọcHệ Thạc SĩHệ Tiến SĨ 1安徽大学Đại học An Huy★★★ 2安徽师范大学Đại học Sư phạm An Huy★ 3北京大学Đại học Bắc Kinh★★★ 4北京第二外国语大学Đại học Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh★ 5北京工业大学Đại học công nghệ Bắc Kinh★★ 6北京航空航天大学Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh★ 7北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinh★ 8北京理工大学Học viện công nghệ Bắc Kinh★★ 9北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc Kinh★★★ 10北京体育大学Đại học Thể thao Bắc Kinh★ 11北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh★★★ 12北京语言大学Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh★★★ 13北京中医药大学Đại học y học cổ truyền Bắc Kinh★ 14北京教育学院Học viện giáo dục Bắc Kinh★ 15北华大学Đại học Beihua★ 16北京科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh★ 17北京邮电大学Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh★ 18北京联合大学Đại học công đoàn Bắc Kinh★ 19渤海大学Đại học Bohai★★ 20长春大学Đại học Trường Xuân★★ 21长春理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân★ 22长春师范大学Đại học Sư phạm Trường Xuân★ 23长沙理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa★ 24成都学院Đại học Thành Đô★ 25重庆大学Đại học Trùng Khánh★★★ 26重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng Khánh★★ 27重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng Khánh★★★ 28大连大学Đại học Đại Liên★★ 29大连理工大学Đại học Công nghệ Đại Liên★ 30大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại Liên★★★ 31大理大学Đại học Đại Lý★ 32电子科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc★ 33东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Dongbei★★ 34东北大学Đại học Tohoku★ 35东北师范大学Đại học Sư phạm Đông Bắc★★★★ 36东华大学Đại học Đông Hoa★ 37东南大学Đại học Đông Nam★★ 38福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc Kiến★★★ 39复旦大学Đại học Fudan★★ 40赣南师范大学Đại học Sư phạm Gannan★★ 41广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông★★★ 42广西大学Đại học Quảng Tây★★★ 43广西民族大学Đại học dân tộc Quảng Tây★★ 44广西师范大学Đại học S ư phạm Quảng Tây★★★ 45贵州大学Đại học Quý Châu★ 46贵州财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu★ 47国家开放大学Đại học mở quốc gia★ 48北京国际汉语研修学院Học viện quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh★ 49哈尔滨工程大学Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân★★ 50哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân★★★ 51海南大学Đại học Hải Nam★ 52海南师范大学Đại học Sư phạm Hải Nam★★★ 53杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng Châu★★ 54河北大学Đại học Hà Bắc★★★ 55河北对外经贸职业学院Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc★ 56河北经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc★★ 57河北师范大学Đại học Sư phạm Hà Bắc★★★ 58河南大学Đại học Hà Nam★★ 59黑河学院Cao đẳng Heihe★★ 60黑龙江大学Đại học Hắc Long Giang★ 61黑龙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang★ 62红河学院Cao đẳng sông Hồng★ 63湖北大学Đại học Hồ Bắc★★ 64湖南大学Đại học Hồ Nam★ 65湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Nam★★★ 66湖南中医药大学Đại học y học cổ truyền Hồ Nam★ 67湖北师范大学Đại học Sư phạm Hồ Bắc★ 68湖州师范学院Cao đẳng sư phạm Hồ Châu★ 69华北电力大学Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc★ 70华东师范大学Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc★★★★ 71华南理工大学Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc★★ 72华南师范大学Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc★★★ 73华侨大学Đại học Hoa Kiều★★★ 74华中科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong★★★ 75华中师范大学Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc★★★★ 76吉林大学Đại học Cát Lâm★★★ 77吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm★★★ 78济南大学Đại học Tế Nam★★ 79暨南大学Đại học Tế Nam★★★ 80江苏大学Đại học Giang Tô★★★ 81江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang Tô★★★ 82江西师范大学Đại học Sư phạm Giang Tây★★★ 83江西中医药大学Đại học y học cổ truyền Giang Tây★ 84江南大学Đại học Giang Nam★ 85江西理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 86江西科技师范大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 87江西财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây★ 88九江学院Cao đẳng Cửu Giang★ 89昆明理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh★ 90兰州大学Đại học Lan Châu★★★ 91辽宁大学Đại học Liêu Ninh★ 92辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu Ninh★★★★ 93辽宁中医药大学Đại học y học cổ truyền Liêu Ninh★ 94聊城大学Đại học Liaocheng★★ 95临沂大学Đại học Lâm Nghi★ 96鲁东大学Đại học Ludong★★★ 97南昌大学Đại học Nam Xương★ 98南京大学Đại học Nam Kinh★★★ 99南京工业大学Đại học công nghệ Nam Kinh★★ 100南京师范大学Đại học Sư phạm Nam Kinh★★★★ 101南京信息工程大学Đại học kỹ thuật thông tin Nam Kinh★★★ 102南京中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh★ 103南开大学Đại học Nam Khai★★★ 104内蒙古大学Đại học Nội Mông★ 105内蒙古师范大学二连浩特国际学院Đại học quốc tế Erlianhot thuộc Đại học Nội Mông★★ 106宁波大学Đại học Ninh Ba★★ 107宁夏大学Đại học Ninh Hạ★ 108青岛大学Đại học Thanh Đảo★★ 109清华大学Đại học Thanh Hoa★ 110曲阜师范大学Đại học Qufu★★★★ 111三峡大学Đại học Tam Hiệp★★★ 112山东大学Đại học Sơn Đông★★★ 113山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn Đông★★★ 114陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm Tây★★★ 115山西大学Đại học Sơn Tây★ 116上海大学Đại học Thượng Hải★★★ 117上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải★★ 118上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hải★★ 119上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải★★★ 120上海中医药大学Đại học y học cổ truyền Thượng Hải★ 121上海财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải★★ 122上海对外经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải★ 123沈阳理工大学Đại học Công nghệ Thẩm Dương★ 124沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm Dương★★★ 125沈阳建筑大学Đại học Jianzhu Thẩm Dương★ 126石河子大学Đại học Shihezi★ 127首都经济贸易大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô★ 128首都师范大学Đại học thủ đô★★★★ 129四川大学Đại học Tứ Xuyên★★ 130四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyên★★★ 131四川外国语大学Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên★★★ 132苏州大学Đại học Soochow★ 133太原理工大学Đại học công nghệ Thái Nguyên★ 134天津大学Đại học Thiên Tân★★ 135天津理工大学Đại học Công nghệ Thiên Tân★ 136天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên Tân★★★★ 137天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân★★★ 138天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân★★ 139天津中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân★★ 140天津财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân★ 141天津科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân★ 142同济大学Đại học Tongji★★ 143对外经济贸易大学Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế★★ 144温州大学Đại học Ôn Châu★ 145温州医科大学Đại học Y Ôn Châu★ 146武汉大学Đại học Vũ Hán★★★ 147西安交通大学Đại học Giao thông Tây An★ 148西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây An★★★ 149西北大学Đại học Tây Bắc★★★ 150西北师范大学Đại học Sư phạm Tây Bắc★★★★ 151西南大学Đại học Tây Nam★★★★ 152西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây Nam★★ 153西安电子科技大学Đại học Xidian★ 154西南财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam★★ 155西安建筑科技大学Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An★ 156厦门大学Đại học Hạ Môn★★ 157湘潭大学Đại học Xiangtan★ 158新疆财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương★★★ 159新疆大学Đại học Tân Cương★★ 160新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân Cương★★★ 161新疆农业大学Đại học Nông nghiệp Tân Cương★ 162燕山大学Đại học Yanshan★★ 163延边大学Đại học Yanbian★ 164扬州大学Đại học Dương Châu★★★★ 165云南大学Đại học Vân Nam★★ 166云南师范大学Đại học Sư phạm Vân Nam★★★★ 167浙江大学Đại học Chiết Giang★★★ 168浙江工商大学Đại học Gongshang Chiết Giang★ 169浙江工业大学Đại học công nghệ Chiết Giang★ 170浙江科技学院Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang★★ 171浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết Giang★ 172浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giang★★★★ 173浙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang★ 174郑州大学Đại học Trịnh Châu★★★ 175郑州航空工业管理学院Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu★ 176中国传媒大学Đại học truyền thông trung quốc★★★ 177中国海洋大学Đại học đại dương★★ 178中国青年政治学院Đại học Thanh niên Trung Quốc về Khoa học Chính trị★ 179中国人民大学Đại học Renmin Trung Quốc★★ 180中国石油大学(北京)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)★ 181中南民族大学Đại học Trung ương miền Nam★★★ 182中山大学Đại học Tôn Trung Sơn★★ 183中央财经大学Đại học tài chính trung ương★★ 184中央民族大学Đại học quốc gia trung ương★★★ 185中国政法大学Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc★★ 186中国地质大学(武汉)Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)★ 187中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)★★ 188中国戏曲学院Học viện Opera Trung Quốc★ 189中南财经政法大学Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam★ 190中央音乐学院Nhạc viện trung tâm★ 191中南大学Đại học Trung Nam★

Trên đây là bài viết chia sẻ bằng tất cả kinh nghiệm trong suất thời gian hỗ trợ các bạn làm hồ sơ xin học bổng và kinh nghiệm nghiên cứu về học bổng của mình. Hi vọng rằng sẽ giúp các bạn giành được một suất học bổng Khổng Tử như ý.

Để giúp chúng mình có nhiều bài viết chia sẻ hay hơn, các bạn vui lòng comment ý kiến và góp ý của các bạn để chúng mình có nhiều bài viết chia sẻ hay hơn nữa nhé.Ngoài ra mình có một bài viết khác rất hữu ích về học bổng Khổng Tử loại B bạn có thể tham khảo qua bài viết nhé : https://laizhongliuxue.com/hoc-bong-khong-tu-tu-chu-tuyen-sinh-2019/

Link nội dung: https://marketingalpha.vn/tu-apply-hoc-bong-1-nam-tieng-a50615.html