In favour of là gì? Cấu trúc và cách dùng In favour of chi tiết

In favour of là gì?

In favour of là gì?

I. In favour of là gì?

Favour là gì? Theo từ điển Cambridge là một danh từ với ý nghĩa: sự ủng hộ, sự đồng ý với ai đó, cho cái gì. Ví dụ:

In favour of là gì?
In favour of là gì?

Như vậy In favour of nghĩa là gì? In favour of là cụm động từ tiếng Anh, có ý nghĩa: ủng hộ, đồng ý đối với ai đó, hoặc cái gì. Ví dụ:

II. Cách dùng cấu trúc In favour of

In favour of thường được sử dụng với động từ thường và động từ tobe. Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây cách dùng của In favour of là gì nhé!

Cách dùng cấu trúc In favour of
Cách dùng cấu trúc In favour of

1. In favour of sau động từ thường

Cấu trúc:

S + V + in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ:

2. In favour of sau động từ tobe

Cấu trúc:

S + (be) in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ:

III. Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of

Cùng tìm hiểu từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of là gì ngay dưới đây cùng PREP bạn nhé!

Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of
Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of
Từ/cụm từ đồng nghĩa In favour ofVí dụForAssentconsentSupportChampionEndorseBackAdvocateGo along withIn support ofIn agreement withAn advocate forProponents ofOn the side of

VI. Bài tập In favour of có đáp án

Dưới đây là phần bài tập thực hành giúp bạn củng cố kiến thức về In favour of là gì trong tiếng Anh. Hoàn thành và kiểm tra đáp án phía được PREP tổng hợp dưới bạn nhé!

Bài tập In favour of có đáp án
Bài tập In favour of có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Viết lại các câu dưới đây sử dụng cụm từ “In favour of”

  1. The majority of the students supported the new dress code policy.
  2. She approved of the government's decision to invest in renewable energy.
  3. The company endorsed the use of eco-friendly packaging for their products.
  4. His family backed his decision to pursue a career in the arts.
  5. The committee members voted in support of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. The employees were _______ the idea to implement a four-day workweek.
    1. In favour of
    2. Favour
    3. In favour for
  2. She called to ask me a _______.
    1. In favour with
    2. Favour
    3. In favour of
  3. The citizens were overwhelmingly _______ increased funding for public schools.
    1. In favour with
    2. Favour
    3. In favour of
  4. He sent her presents in an attempt to win her _______.
    1. In favour with
    2. Favour
    3. In favour of
  5. The Council voted _______ a £200 million housing development.
    1. In favour with
    2. Favour
    3. In favour of

2. Đáp án

Bài tập 1:

  1. The majority of the students were in favour of the new dress code policy.
  2. She was in favour of the government's decision to invest in renewable energy.
  3. The company was in favour of using eco-friendly packaging for their products.
  4. His family was in favour of his decision to pursue a career in the arts.
  5. The committee members were in favour of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Bài tập 2:

  1. A
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C

Trên đây PREP đã cung cấp cho các bạn tất tần tật những kiến thức liên quan đến In favour of là gì, cấu trúc, cách dùng cũng như các từ đồng nghĩa với In favour of. Nếu có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại bình luận, chúng mình sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất nhé!

Link nội dung: https://marketingalpha.vn/favor-di-voi-gioi-tu-gi-a58106.html