Trong công việc học tập hàng ngày,khi bắt đầu tiếp xúc với dịch vụ do công ty cung cấp, tên công ty là yếu tố đầu tiên gây ấn tượng với khách hàng có ý định sử dụng dịch vụ. Chính vì vậy, bạn nên trao dồi cho bản thân những kiến thức ngôn từ thiết yếu về kinh doanh như nổi bật hiện nay là thương mại và dịch vụ nói chung là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, việc chọn tên hay để hiểu rõ ý nghĩa một cái tên riêng của một doanh nghiệp đôi khi cũng gặp khó khăn cũng không hề dễ dàng. Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp và gợi ý cho một danh từ mới “lĩnh vực kinh doanh” trong Tiếng Anh là gì và sử dụng thế nào cho chuẩn nhé. Hãy theo dõi bài viết này!!!!
lĩnh vực kinh doanh trong tiếng Anh
Business sectors
Cách phát âm: /ˈbɪz.nɪs/ /ˈsek.tər/
Định nghĩa:
Lĩnh vực Kinh doanh được hiểu nôm na là tổng thể các hoạt động rất đa dạng như đầu tư, sản xuất, mua bán, cung ứng dịch vụ của các chủ thể kinh doanh như cá nhân, doanh nghiệp, công ty lớn nhỏ đứng ra thực hiện. Đây là lĩnh vực thường nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận hay lợi ích. Trên thế giới, nhiều nước sử dụng thuật ngữ theo nghĩa rộng để chỉ chung các hoạt động sản xuất, mua bán hàng hóa, dịch vụ, và để phân biệt với thuật ngữ chỉ riêng hoạt động mua bán hàng hóa.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một danh từ không thể đếm được. Nhưng vì tính chất là danh từ nên có thể nằm nhiều vị trí trong câu mệnh đề
lĩnh vực kinh doanh trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “business sector” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ “business sector” trong câu mệnh đề được vận dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “business sector” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ “business sector” trong câu mệnh đề trên như được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “business sector” được dùng trong trường hợp trong câu này với vai trò làm tân ngữ cho câu.
[TỪ SỬ DỤNG NHƯ MỘT BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “business sectors” làm bổ ngữ cho tân ngữ “are implemented using hardware and software applications linked to a central database to store and provide data and information about business sectors different joint.”
lĩnh vực kinh doanh trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
be in business sector
ở trong lĩnh vực kinh doanh
set up in business sector
thành lập trong lĩnh vực kinh doanh
go out of business sector
đi ra khỏi lĩnh vực kinh doanh
open for business sector
mở cửa cho lĩnh vực kinh doanh
a business venture sector
một lĩnh vực kinh doanh mạo hiểm
a business sector transaction
giao dịch lĩnh vực kinh doanh
a business sector investment
đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh
business sector activities
lĩnh vực kinh doanh hoạt động
a business sector proposition
một đề xuất lĩnh vực kinh doanh
business sector consultant
tư vấn lĩnh vực kinh doanh
business sector executive
điều hành lĩnh vực kinh doanh
a business sector appointment
một cuộc hẹn lĩnh vực kinh doanh
design business sector
lĩnh vực kinh doanh thiết kế
hairdressing business sector
lĩnh vực kinh doanh làm tóc
local business sector
lĩnh vực kinh doanh địa phương
business sector partner
đối tác lĩnh vực kinh doanh
business sector contact
liên hệ lĩnh vực kinh doanh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “lĩnh vực kinh doanh” trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://marketingalpha.vn/linh-vuc-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi-a59716.html