Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng
Xuất nhập khẩu là hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế. Do đó, không tránh khỏi việc phải sử dụng, hiểu các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Mison Trans tổng hợp các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi vận chuyển hàng hóa nhập khẩu chính ngạch.
Reference CodeEnglishCách đọcTiếng Việt AWR B/L Endorsement /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ Ký hậu vận đơn B/L Bill of Lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn BAC Export Bill under Usance DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm BAP Export Bill Collection under D/A /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A) BCC Cheque Collection /tʃek/ /kəˈlekʃn/ Séc nhờ thu BLR Base Lending Rate /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ Lãi suất cho vay cơ bản BPC Export Billl under Sight DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay BPP Export Bill Collection under D/P /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P) BR Import Bill under Sight DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay CHG Charge(s) /tʃɑːrdʒ/ Lệ phí CIL Import Loan /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay nhập khẩu COMM Commission /kəˈmɪʃn/ Phí CUA Current Account /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ Tài khoản vãng lai CUI Current Account with Interest Bearing /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ Tài khoản vãng lai có lãi suất DC Sight Documentary Credit /saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả ngay DCA Export DC Advising /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ Thông báo L/C xuất khẩu DD Demand Draft /dɪˈmænd dræft/ Hối phiếu (đi) DISC Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ Bất hợp lệ DPB Import Bill under Usance DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm DPC Usance Documentary Credit /’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả chậm EXP Export /ɪkˈspɔːrt/ Xuất khẩu FLN Fixed Term Loans /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ Khoản vay thanh toán cuối kỳ GTE/GT1 Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh HIB Internet Banking /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến IBC Import Bill under Collection (DP, DA) /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P) IIL Irregular Installment Loan /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau IMP Import /ˈɪmpɔːrt/ Nhập khẩu INV Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn ISS BK Issuing Bank /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ Ngân hàng phát hành (L/C) LAE Export Loan /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu LP Local Payment /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ Thanh toán trong nước MDA Marginal Deposit against Load /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay OBC Export Bill under Collection (without financing) /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu) P/O Payment Order /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ Ủy nhiệm chi PC Export Loan /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay theo L/C xuất khẩu RBL Reducing Balance Loan /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau REF Reference /ˈrefrəns/ Số tham chiếu RFE Receivable Finance /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ Tài trợ khoản phải thu SDC Standby DC /ˈstændbaɪ/ L/C dự phòng SGT Shipping Guarantee /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh nhận hàng SSV Saving Account /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản an lợi T Internal Transfer /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ Thanh toán nội bộ TD1 Time Deposit Account /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn TD3 Deposit Under Lien /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ Tiền gửi cầm cố TD4 Saving Deposit /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi tiết kiệm TDI Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận TMD Time Deposit /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi kỳ hạn TRA Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng TRC Time Deposit for Secured Credit Card /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng TRF Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển khoản TT Telegraphic Transfer /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đi) TTI Inward Telegraphic Transfer /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đến) WDR Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Rút tiền
Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng
Shipping Lines: Hãng tàu
NVOCC (Non vessel operating common carrier): Nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
Airlines: Hãng máy bay
Flight No: Số chuyến bay
Voyage No: Số chuyến tàu
Freight forwarder: Hãng giao nhận vận tải
Consolidator: Bên gom hàng (gom LCL)
Freight: Cước
Ocean Freight (O/F): Cước biển
Air freight: Cước hàng không
Sur-charges: Phụ phí
Addtional cost = Sur-charges
Local charges: Phí địa phương
Delivery order: Lệnh giao hàng
Terminal handling charge (THC): Phí làm hàng tại cảng
Handling fee: Phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
Seal: Chì
Documentation fee: Phí làm chứng từ (vận đơn)
Place of receipt: Địa điểm nhận hàng để chở
Place of Delivery/final destination: Nơi giao hàng cuối cùng
Port of Loading/airport of loading: Cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
Port of Discharge/airport of discharge: Cảng/sân bay dỡ hàng
Port of transit: Cảng chuyển tải
On board notations (OBN): Ghi chú lên tàu
Shipper: Người gửi hàng
Consignee: Người nhận hàng
Notify party: Bên nhận thông báo
Order party: Bên ra lệnh
Marks and number: Kí hiệu và số
Multimodal transportation/Combined transporation: Vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
Description of package and goods: Mô tả kiện và hàng hóa
Transhipment: Chuyển tải
Consignment: Lô hàng
Partial shipment: Giao hàng từng phần
Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
Airway: Đường hàng không
Seaway: Đường biển
Road: Vận tải đường bộ
Railway: Vận tải đường sắt
Pipelines: Đường ống
Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
Endorsement: Ký hậu
To order: Giao hàng theo lệnh…
FCL - Full container load: Hàng nguyên container
FTL: Full truck load: Hàng giao nguyên xe tải
Less than truck load (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
LCL - Less than container Load: Hàng lẻ
Metric ton (MT): Mét tấn = 1000 k gs
Container Yard - CY: Bãi container
CFS - Container freight station: Kho khai thác hàng lẻ
Job number: Mã nghiệp vụ (forwarder)
Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
Freight prepaid: Cước phí trả trước
Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
Said to contain (STC): Kê khai gồm có
Shipper’s load and count (SLAC): Chủ hàng đóng và đếm hàng
Gross weight: Trọng lượng tổng ca bi
Lashing: Chằng
Volume weight: Trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
Measurement: Đơn vị đo lường
As carrier: Người chuyên chở
As agent for the Carrier: Đại lý của người chuyên chở
Shipmaster/Captain: Thuyền trưởng
Liner: Tàu chợ
Voyage: Tàu chuyến
Bulk vessel: Tàu rời
Charter party: Vận đơn thuê tàu chuyến
Detention: Phí lưu container tại kho riêng
Demurrrage: Phí lưu contaner tại bãi
Storage: Phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
Cargo Manifest: Bản lược khai hàng hóa
Ship rail: Lan can tàu
Transit time: Thời gian trung chuyển
Departure date: Ngày khởi hành
Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
Shipped on board: Giao hàng lên tàu
Full set of original BL (3/3): Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
Master Bill of Lading (MBL): Vận đơn chủ (từ Lines)
House Bill of Lading (HBL): Vận đơn nhà (từ Fwder)
Back date BL: Vận đơn kí lùi ngày
Open-top container (OT): Container mở nóc
Flat rack (FR) = Platform container: Cont mặt bằng